-
- MÁY ĐO SpO2 DẠNG KẸP NGÓN TAY
- Model: PC-60F
- Hãng sản xuất: Shenzhen Creative Industry Co., Ltd.
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, EC Certificate
- Mô tả sản phẩm:
- Các tính năng kỹ thuật:
- Chống chuyển động
- Chống thấm nước, chịu được rơi rớt
- 2 chế độ: Kiểm tra nhanh tại chỗ và theo dõi liên tục
- Phân tích nhịp tim cho các phép đo kiểm tra nhanh
- Cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh kèm chỉ báo pin yếu
- Tự động bật/tắt máy, 4 chiều hướng hiển thị
- Dãy đo SpO2: 35% ~ 100%
- Độ chính xác đo SpO2: không lớn hơn 2% cho dãy đo SpO2 từ 70% ~ 100%
- Dãy đo nhịp tim: 30~240 nhịp/phút
- Độ chính xác phép đo nhịp xung: ±2 nhịp/phút hoặc ±2% (cái lớn hơn)
- Sử dụng pin AAA
- Kích thước: 56 × 34 × 30 mm
- Trọng lượng: 47 g
- Màn hình OLED hiển thị SpO2, Nhịp tim (PR), Chỉ số tưới máu (PI), thanh nhịp xung và bước sóng
- Cảnh báo nhịp tim:
- giới hạn cao: 120 nhịp/phút
- giới hạn thấp: 50 nhịp/phút
-
- MÁY PHUN KHÍ DUNG CHUYÊN DỤNG CHO BỆNH VIỆN
- Model: CLINEB PRO
- Hãng sản xuất: CAMI
- Nước sản xuất: Ý
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
- Mô tả sản phẩm:
- Các tính năng kỹ thuật:
- CLINEB PRO là máy phun khí dung chuyên nghiệp với máy nén vận hành bằng píttông hiệu suất cao.
- Sử dụng điều trị liên tục và tăng cường trong các phòng khám hoặc bệnh viện
- Bình phun khí dung tốc độ HI-4 mới nhất với hệ thống van tăng cường tốc độ phun khí dung lên đến 100%
- Thông số kỹ thuật:
- Máy nén : Bơm pittông không dầu và không cần bảo dưỡng
- Nguồn điện : 230V – 50Hz
- Áp suất dòng khí thổi tối đa : 3.0 bar – 43.5 psi – 300 kPa
- Áp suất hoạt động : 0.95 bar – 13.7 psi – 95 kPa
- Tốc độ phun dẫn khí tối đa : 16 lít/phút
- Tốc độ khí hoạt động : 8,0 lít/phút
- Mức độ ồn (tiêu chuẩn EN 13544-1) : Khoảng 60 dBA
- Tốc độ phun với 2ml dung dịch : Pos. I (đóng kín) 0.40ml
- Chu trình hoạt động : Liên tục
- Trọng lượng : 2,20 kg
- Kích thước (thân máy) : 23 x 19 x 25 cm
-
- MÁY THEO DÕI DẤU HIỆU SINH TỒN
- Model: RVS-100
- Hãng sản xuất: Rudolf RIESTER GmbH - Đức
- Nước sản xuất: Đức
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
- Mô tả sản phẩm:
- Các tính năng kỹ thuật:
- RVS-100 là máy theo dõi tín hiệu sinh tồn: NIBP, SpO2 và nhiệt độ (Monitor, Spot-check, Triage).
- RVS-100 có thể giao tiếp thông qua cổng kết nối có dây hoặc không dây đến EMR của bệnh viện, theo tiêu chuẩn HL7.
- Thiết kế dạng mô-đun, linh hoạt cao, mang lại nhiều cài đặt và cấu hình phù hợp với nhu cầu của bệnh viện, phòng khám, trạm y tế, cũng như các cơ sở chăm sóc dài hạn.
- Màn hình màu cảm ứng 8” độ nhậy cao, giao diện người sử dụng rõ ràng và chức năng giúp đỡ tích hợp
- Hiển thị SYS (huyết áp tâm thu), DIA (huyết áp tâm trương), MAP (huyết áp trung bình), Pulse (nhịp tim), Temp (nhiệt độ), Plethysmogram (biểu đồ thể tích)
- NIBP cấp lâm sàng, bao gồm mode trung bình (2-5 phép đọc)
- SpO2: Riester, Masimo hoặc Nellcor Oximax SpO2
- Cảnh báo có thể lập trình (bằng âm thanh, hình ảnh) với 3 mức độ ưu tiên
- Hỗ trợ gọi y tá cổng RJ11
- Thích hợp với model treo tường, để bàn, và xe đẩy
- Bộ nhớ bên trong cho 5,000 phép đo
- Pin lithium-ion thời gian chạy đến 11 giờ (mode tự động, khoảng thời gian 15 phút)
- Pin Li-ion lên đến 17h hoạt động
-
- MÁY TẠO OXY 5 LÍT/PHÚT
- Model: AE-5
- Hãng sản xuất: Shenyang Aerti Tech Co., Ltd
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE
- Mô tả sản phẩm:
- Các tính năng kỹ thuật:
- Thiết kế độ ồn thấp
- Bộ lọc HEPA.
- Cảnh báo rớt nguồn.
- Cảnh báo nồng độ oxy thấp.
- Hoạt động 24 giờ liên tục
- Các thông số kỹ thuật:
- Mức lưu lượng: 5 lít/phút
- Công suất: 390W
- Kích thước: 372 x 340 x 612 mm
- Trọng lượng: 21,5 kg
- Hoạt động Nồng độ oxy: 93±3%
- Độ ồn: ≤36dBA
- Áp suất ngõ ra: 55±10% kPa
- Nguồn điện: 230V 50Hz
-
- MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN 3 THÔNG SỐ
- Model: CLEO
- Hãng sản xuất: Infinium Medical, Inc. – Mỹ
- Nước sản xuất: Mỹ
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, EC Certificate
- Mô tả sản phẩm:
- Các tính năng kỹ thuật:
- Cleo nhỏ gọn chỉ với trọng lượng 3lbs rất thích hợp trong bất kỳ khu vực chăm sóc bệnh nhân nào bằng cách mang lại rất nhiều sự kết hợp theo dõi các dấu hiệu quan trọng.
- Cleo có thể được sử dụng như thiết bị đo nồng độ bảo hòa oxy cơ bản hoặc được cấu hình như monitor theo dõi, kiểm tra nhanh NIPB/SpO2/Temp.
- Cleo cũng có thể được cấu hình như monitor capnograph độc lập hoặc monitor capnograph/SpO2/NIBP kết hợp.
- Thích hợp sử dụng bên giường bệnh và kiểm tra spot check.
- Màn hình cảm ứng với giao diện người dùng đơn giản.
- Pin lithium-ion tiêu chuẩn có tuổi thọ sử dụng dài và cung cấp các giải pháp gắn tường di động thích hợp.
- Hệ thống capnography Infinium Capnotrack là hệ thống theo dõi CO2 cuối kỳ thở ra lưu lượng thấp (EtCO2).
- Module CO2 sử dụng phương pháp sidestream 50/ml để cung cấp chỉ số đọc EtCO2 chính xác nhất.
- Module CO2 có thể được sử dụng trên cả bệnh nhân đặt nội khí quản và bệnh nhân không đặt nội khí quản. Hệ thống kết nối giúp loại bỏ nguy cơ gây nhiễm trùng chéo.
- Thông số kỹ thuật:
- Màn hình: 5.0 inch (diagonal) màu TFT
- Độ phân giải: 800 x 3 (RGB) x 480
- Trace: 2 dạng sóng
- Dạng sóng: PLETH, ETCO2
- Chỉ báo: Cảnh báo, Nguồn, Tiếng bíp nhịp xung và Âm thanh cảnh báo
- Thời gian tiên lượng: từ 1 đến 72 giờ
- HUYẾT ÁP KHÔNG XÂM LẤN (NIBP)
- Phương pháp đo: đo dao động kế tự động
- Thời gian bơm căng bao đo: <30s (0 ~ 300 mmHg, bao đo người lớn tiêu chuẩn)
- Thời gian đo: AVE <40s
- Mode: Manual, Auto, STAT
- Khoảng thời gian đo ở mode AUTO: 2 phút ~ 4 giờ
- Dải đo nhịp xung mạch: 30 ~ 250 nhịp/phút
- NỒNG ĐỘ OXY BẢO HÒA TRONG MÁU (SpO2)
- ASpO2: SpO2 chống chuyển động
- Dải đo SpO2% : 0-100%
- Độ chính xác SpO2: ±2% (70~100%, không chuyển động)
- Dải đo nhịp xung mạch: 30-250 nhịp/phút
- Độ chính xác nhịp xung: ±2 nhịp/phút (không chuyển động)
- RAPID TEMPERATURE (OPTION) Nhiệt độ:
- Dải đo: 30°C ~ 43°C (86°F ~ 109°F)
- Cơ bản: Miệng (Mode nhanh): Thời gian đo (sau khi chèn đến địa điểm đo): 3-5 giây (nhiệt độ không sốt), 8-10 giây (có sốt)
- Miệng (Mode tiêu chuẩn): 6-10 giây
- Nách: 8-12 giây
- Hậu môn: 10-14 giây
- Mode trực tiếp (tất cả các nơi): 60-120 giây
- EtCO2 (OPTION)
- Mode lấy mẫu: Sidestream hoặc Mainstream
- Nguyên lý hoạt động: Quang học tia đơn hồng ngoại không phân tán (NDIR), bước sóng kép, không bộ phận chuyển động
- Dải đo CO2: 0~150 mmHg (0~19.7%, 0~20 kPa)
- Phương pháp tính CO2: BTPS (Áp suất thân nhiệt bảo hòa)
- Độ phân giải CO2: 0.1mmHg (0-69mmHg), 0.25mmHg (70-150mmHg)
- ...
-
- MÁY TẠO OXY 10 LÍT/PHÚT
- Model: AE-10
- Hãng sản xuất: Shenyang Aerti Tech Co., Ltd
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE
- Mô tả sản phẩm:
- Các tính năng kỹ thuật:
- Thiết kế độ ồn thấp
- Bộ lọc HEPA.
- Cảnh báo rớt nguồn.
- Cảnh báo nồng độ oxy thấp.
- Hoạt động 24 giờ liên tục
- Các thông số kỹ thuật:
- Mức lưu lượng: 10 lít/phút
- Công suất: 610W
- Kích thước: 372 x 340 x 612 mm
- Trọng lượng: 24 kg
- Hoạt động Nồng độ oxy: 93±3%
- Độ ồn: ≤50dBA
- Áp suất ngõ ra: 55±10% kPa
- Nguồn điện: 230V 50Hz
-
- MÁY TẠO OXY 10 lít/phút
- Model: NewLife Intensity 10
- Hãng sản xuất: Caire – Mỹ
- Nước sản xuất: Mỹ
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE certificate
- Mô tả sản phẩm:
- Các tính năng kỹ thuật:
- LƯU LƯỢNG CAO VÀ ÁP SUẤT CAO KẾT HỢP: Kết hợp lưu lượng cao và áp suất ngõ ra cao làm cho Máy tạo oxy Intensity trở thành máy tạo oxy có lưu lượng cao thích hợp sử dụng tại nhà và các cơ sở y tế.
- Các ứng dụng công suất cao: Intensity có áp suất ngõ ra 20 psi (137.9 KPa), nhiều hơn gấp đôi bất kỳ máy tạo oxy lưu lượng cao nào khác.
- Lựa chọn 10 LPM (lít/phút):
- Newlife Intensity thích hợp với ngõ ra 10 lít/phút.
- Tùy chọn 8 lít/phút là lựa chọn lý tưởng với chi phí thấp khi các cài đặt lưu lượng cao nhất là không cần thiết. Tiết kiệm điện năng hơn 30% so với model 10 lít/phút, máy 8 lít/phút vẫn cung cấp áp suất ngõ ra cao cho các ứng dụng y tế.
- Tùy chọn Lưu lượng kế đôi:
- Độc nhất trong dòng máy tạo oxy Newlife, tùy chọn Lưu lượng kế đôi có 2 lưu lượng kế riêng việt vẫn cung cấp đầy đủ tổng 10 lít/phút.
- Cho phép 2 bệnh nhân có thể được truyền oxy từ 1 máy đồng thời, hoàn hảo cho bệnh viện, các cơ sở chăm sóc y tế lâu dài, phòng khám, phòng đợi, hoặc các cài đặt ngày và đêm.
- Ưu điểm đối với nhà cung cấp:
- Áp suất ngõ ra cao
- Theo dõi oxy tùy chọn thêm
- Dễ dàng bảo dưỡng bảo trì
- Độ bền cao của dòng máy Newlife theo thời gian
- Theo dõi lưu lượng kép thích hợp
- Đồng hồ đếm giờ chức năng kép
- Ưu điểm đối với bệnh nhân:
- Gắn bình tạo ẩm trực tiếp
- Bộ ngắt mạch reset được
- Giao diện người sử dụng đơn giản
- Ống dây dài lên đến 200 ft (61m)
- Lưu lượng kế lùi dễ dàng quan sát
- Thông số kỹ thuật:
- Mức lưu lượng: 2-10 LPM (lít/phút)
- Nồng độ ôxy: 2-9 LPM: 92%+3.5%/-3%; 10 LPM: 90%+5.5%/-3%
- Kích thước: 69.9 x 41.9 x 36.8 cm
- Áp suất ngõ ra: 20 psig (138 kPA)
- Trọng lượng: 26.3 kg
- Tiêu thụ điện: 590W
- Độ ồn: 55 dbA
- Nhiệt độ hoạt động: 5oC ~ 40oC, độ ẩm 95%
- Nhiệt độ lưu kho: -20oC ~ 60oC, độ ẩm 95%
- Chiều dài dây tối đa: 200 ft (61 m)
- Tham khảo video vận hành máy
-
- MÁY XÔNG KHÍ DUNG
- Model: Minimax
- Hãng sản xuất: CAMI
- Nước sản xuất: Ý
- Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
- Mô tả sản phẩm:
- Các tính năng kỹ thuật:
- Máy xông khí dung MiniMax là máy nén chạy điện điều trị phun khí dung dùng để chăm sóc sức khỏe tại nhà.
- Thiết bị được thiết kế dễ dàng di chuyển và xử lý và được đề nghị dùng để phun khí dung các thuốc kháng sinh và các thuốc giãn phế quản.
- Thân máy bằng nhựa cách nhiệt nhiệt độ cao tuân theo Quy định về an toàn của châu Âu.
- Bơm piston không dầu, không cần bảo dưỡng
- Nhỏ gọn và dễ dàng sử dụng
- Thông số kỹ thuật:
- Cấp điện: 230V-50Hz
- Tiêu thụ điện: 170VA
- Áp suất tối đa: 2.5 bar 36 psi 250 kPa
- Áp suất hoạt động: 1.1 bar 16 psi 110 kPa
- Tốc độ phun dẫn khí tối đa: 14 lít/ phút
- Tốc độ khí hoạt động: 5 lít/ phút
- Tốc độ phun khí dung với 4ml dung dịch: 0,35 ml/phút
- Kích thước hạt phun: 2,44 mm (MMAD) (theo tiêu chuẩn EN-13544-1)
- Nồng độ hạt có thể hít sâu (<5mm): >80%
- Chu trình hoạt động: Hoạt động: 20 phút | Nghỉ: 40 phút
- Mức độ ồn (tiêu chuẩn EN 13544-1): Khoảng 60 dBA
- Trọng lượng: 1,45 kg
- Kích thước (máy chính): 13 x 15 x 9 cm
-
- MÁY TẠO OXY
- Model: FreeStyle Comfort
- Hãng sản xuất: Caire – Mỹ
- Nước sản xuất: Mỹ
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE certificate
- Mô tả sản phẩm:
- Các tính năng kỹ thuật:
- Với mẫu thiết kế tiện dụng, FreeStyle Comfort gọn nhẹ và giá cả phải chăng dựa vào những đường cong tự nhiên của cơ thể, giúp bạn thoải mái khi mang theo khi di chuyển.
- Được trang bị pin thay thế được cho người dùng, thiết bị trị liệu oxy mới này đáp ứng các nguyên tắc của FAA cho các chuyến bay thương mại và cho phép bạn tận dụng thời gian khi xa nhà.
- GIẢI PHÁP NHỎ GỌN
- Với trọng lượng chỉ 5 lbs., FreeStyle Comfort có thể đi đến bất cứ đâu bạn muốn.
- Tận hưởng sự tiện lợi khi mang máy có hoặc không có túi đựng bằng cách chỉ cần gắn vào dây đeo vai có đệm, không trượt. Hoặc, đeo với ba lô tùy chọn.
- THỞ DỄ DÀNG, ÍT LO LẮNG HƠN
- UltraSense®, công nghệ phát hiện hơi thở nhậy của chúng tôi, đảm bảo cung cấp oxy cho bạn khi bạn cần.
- Nếu "cảnh báo không có hơi thở" xảy ra, tính năng autoDOSE sẽ tạo xung oxy với tốc độ 20 nhịp thở mỗi phút ở cài đặt lưu lượng hiện tại của thiết bị cho đến khi tình trạng cảnh báo được giải quyết.
- Công nghệ không dây kết nối bạn với CAIREviewTM - một giải pháp chăm sóc sức khỏe từ xa mà nhà cung cấp của bạn có thể sử dụng để giúp đảm bảo bạn nhận được sự hỗ trợ cần thiết.
- THOẢI MÁI KHI MANG THEO, DỄ DÀNG SỬ DỤNG
- Kiểu dáng cong, tiện lợi dựa vào đường cong tự nhiên của cơ thể, giúp bạn thoải mái hơn khi mang máy khi ra ngoài.
- Pin người dùng có thể thay thế được cho phép bạn tận dụng thời gian vắng nhà và duy trì các hoạt động.
- TÍNH NĂNG SẢN PHẨM:
- Tùy chọn bộ pin cung cấp thời lượng pin 4 giờ khi sử dụng pin 8-cell tại Cài đặt 2 và thời lượng pin 8 giờ khi sử dụng pin 16-cell tại Cài đặt 2
- Dễ dàng mang theo với dây đeo vai
- Đáp ứng các nguyên tắc FAA khi sử dụng trên các chuyến bay thương mại
- Thích hợp với nguồn điện AC/DC
- Giao diện màu sắc dễ dàng sử dụng
- Trang bị giải pháp chăm sóc sức khỏe từ xa tùy chọ
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Tốc độ lưu lượng: Mức xung 1-5
- Kích thước:
- 25.4 x 18.5 x 7.9 cm (đối với hộp pin 8-cell);
- 27.9 x 18.5 x 7.9 cm (đối với hộp pin 16-cell)
- Trọng lượng:
- 2.3 kg (đối với pin 8-cell);
- 2.7 kg (đối với pin 16-cell)
- Độ ồn: 40 db(A) @ mức cài đặt 2
- Thời lượng pin:
- Pin 8-cell ở cài đặt 2 – lên đến 4 giờ
- Pin 16-cell ở cài đặt 2 – lên đến 8 giờ
-
- MÁY XÔNG KHÍ DUNG
- Model: Compact
- Hãng sản xuất: CAMI
- Nước sản xuất: Ý
- Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
- Mô tả sản phẩm:
- Các tính năng kỹ thuật:
- COMPACT là máy xông khí dung với máy nén vận hành bằng píttông hiệu suất cao.
- Được thiết kế để chăm sóc sức khỏe tại nhà
- Bơm piston không dầu, không cần bảo dưỡng
- Tốc độ phun khí dung với 4ml dung dịch: 0,5 ml/phút
- Tốc độ phun dẫn khí tối đa: 16 lít/ phút
- Thông số kỹ thuật
- Cấp điện: 230V-50Hz
- Tiêu thụ điện: 170VA
- Áp suất tối đa: 3.0 bar 43.5 psi 300 kPa
- Áp suất hoạt động: 1.3 bar 18.9 psi 130 kPa
- Tốc độ khí hoạt động: 5.2 lít/ phút
- Kích thước hạt phun: 3,25 mm (MMAD) (theo tiêu chuẩn EN-13544-1)
- Nồng độ hạt có thể hít sâu (<5mm): >70%
- Chu trình hoạt động: Liên tục
- Mức độ ồn (tiêu chuẩn EN 13544-1): Khoảng 60 dBA
- Trọng lượng: 1,60 kg
- Kích thước (máy chính): 14 x 23 x 12 cm
-
- MÁY TẠO OXY 3 lít/phút
- Model: Eclipse 5
- Hãng sản xuất: Caire – Mỹ
- Nước sản xuất: Mỹ / Trung Quốc
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE certificate
- Mô tả sản phẩm:
- Các tính năng kỹ thuật:
- Máy tạo ôxy SeQual® Eclipse 5 là thế hệ mới nhất của dòng máy tạo ôxy di động nhỏ gọn cung cấp lưu lương ôxy liên tục.
- Với các thành phần cấu tạo mới mạnh mẽ, đáng tin cậy hơn bao giờ hết, Eclipse 5 kết hợp tính di động với hiệu quả lâm sàng chưa từng có giúp điều trị bệnh nhân với bất kỳ tình trạng bệnh nào ở bất kỳ mức độ hoạt động nào.
- Cung cấp lưu lượng ôxy liên tục lên đến 3.0 LPM (lít/phút) và cài đặt xung (pulse) 1-9 với kích thước bolus lên đến 192 mL, mức cao nhất của bất kỳ máy tạo ôxy nào.
- Eclipse 5 mạnh mẽ có thể hoạt động 24/7 và được sử dụng trong suốt thời gian ngủ, tại nhà, trên đường đi.
- Trang bị công nghệ autoSAT® giúp phát hiện nhịp thở và tự động điều chỉnh tốc độ motor đảm bảo ôxy luôn luôn được cung cấp với mỗi lần thở.
- Eclipse 5 cho phép cung cấp ôxy thay đổi theo mỗi người sử dụng cá nhân cho liệu pháp điều trị tốt nhất.
- Thông số kỹ thuật:
- Lưu lượng liên tục: 0.5 – 3.0 LPM (lít/phút)
- Nồng độ Ôxy: 90% (+5.5/ -3%)
- Mức âm thanh: 40 dbA
- Nguồn AC: 100-240VAC, 50-60Hz
- Nguồn DC: 12V
-
- MÁY XÔNG KHÍ DUNG
- Model: Clineb
- Hãng sản xuất: CAMI
- Nước sản xuất: Ý
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
- Mô tả sản phẩm:
- Các tính năng kỹ thuật:
- CLINEB là máy phun khí dung với máy nén vận hành bằng píttông hiệu suất cao
- Có gắn bình phun chuyển đổi thành hạt bất kỳ loại thuốc nào.
- Sản phẩm rất lý tưởng để sử dụng trong phòng khám hoặc bệnh viện.
- Sản xuất với khung nhựa cách điện và nhiệt cao tuân theo các quy định mới nhất về an toàn châu Âu.
- Máy nén khí piston không dầu có độ bền cao và được trang bị với máy phun sương HI-FLO đạt hiệu quả cao để đảm bảo phân phối thuốc nhanh chóng và chính xác.
- Thiết bị được thiết kế cho việc sử dụng liên tục.
- Được cung cấp áp lực kế khí ngõ ra và đèn chỉ báo nguồn.
- Bơm pittông không dầu và không cần bảo dưỡng
- Tốc độ phun dẫn khí tối đa: 16 lít/phút
- Tốc độ phun khí dung với 4ml dung dịch: 0,50 ml/phút
- Thông số kỹ thuật
- Máy nén: Bơm pittông không dầu và không cần bảo dưỡng
- Nguồn vào: 230V – 50Hz
- Nguồn điện tiêu thụ: 184VA
- Áp suất dòng khí thổi tối đa: 2.5bar – 36 psi – 250 kPa
- Áp suất hoạt động: 1.30bar – 18.9 psi – 130 kPa
- Tốc độ khí hoạt động: 5,2 lít/phút
- Kích thước hạt phun: 3,25 mm (MMAD) (tuân theo tiêu chuẩn EN 13544-1)
- Nồng độ hạt có thể hít sâu (<5mm) > 70%
- Chu trình hoạt động: Liên tục
- Mức độ ồn (tiêu chuẩn EN 13544-1): Khoảng 57 dBA
- Trọng lượng: 2,20 kg
- Kích thước (thân máy): 19 x 25 x 15 cm